KINH NGHIỆM ĐÀO TẠO & HUẤN LUYỆN
1- TS. Hà Dương Xuân Bảo – Giảng viên/ Trainer (01/1992 – 08/2023)
Từ viết tắt: An toàn (AT); AT chung (ATC); AT lao động (ATLĐ); Công ty (Cty), Sở Tài nguyên và Môi trường (STNMT); Tổng công ty (TCT), Trung tâm (TT), TP Hồ Chí Minh (TpHCM);
Thời gian. Địa điểm. Công ty/Doanh nghiệp (học viên). Chuyên đề.
1992 – 2011 (→ 2023). TpHCM & các tỉnh. Quản lý, Tư vấn, NCKH, Đào tạo, Huấn luyện chuyên môn – nghiệp vụ về các chuyên đề KHCN, Da Giày, Hóa chất, Môi trường, ISO, HSE – Đồng hành cùng các Trường, Công ty, Doanh nghiệp trong các KCX, KCN…
* Từ 1992 – 2011: Tư vấn, huấn luyện, đào tạo chuyên môn cho doanh nghiệp… | |
– AN LẠC: – BỈNH THIỆU: – DA TÂY ĐÔ: – ĐẶNG TƯ KÝ: – HÀO DƯƠNG: – HƯNG THÁI: – LẠC TỶ: – TÂN PHÚ CƯỜNG: | Công ty CP giầy An Lạc Công ty TNHH thuộc da Bỉnh Thiệu Công ty Cổ Phần Da Tây Đô Công ty TNHH thuộc da Đặng Tư Ký Công ty CP thuộc da Hào Dương; Công ty TNHH Huynh Đệ thuộc da Hưng Thái. Công ty TNHH Giày Lạc Tỷ Công ty TNHH Hóa chất Tân Phú Cường |
* Từ 1992 – 2004: Tư vấn công nghệ, phụ trách kỹ thuật, quản lý doanh nghiệp… | |
– LEASGO: – VISSANGENS: – SANDOZ-CLARIANT: – KHOA TRINH: | Công ty Da Sài Gòn (Tp.HCM); Xí nghiệp liên doanh thuộc da Vissangens (Tp.HCM); VPĐD Cty Sandoz-Clariant (Singapore) VN (Tp.HCM); Cty TNHH Xây dựng, TM và DV Khoa Trinh (Tp.HCM); |
* Từ 2004 – 2023: Đào tạo chính quy (cao đẳng, đại học, sau đại học), NCKH, tư vấn xây dựng, phản biện CT đào tạo, tư vấn doanh nghiệp… | |
– TĐT: – LHU: – HEPC: – DH-HUE: – IUH: – SGU: – STU: – iSPACE: – UNS: – NTTU: – HCMUT: – BkHSE: | Trường Đại học Tôn Đức Thắng (Tp.HCM) Trường Đại học Lạc Hồng (Biên Hòa, Đồng Nai) Trường Cao đẳng Điện lực TpHCM, Q.12 Đại học Huế (Đào tạo từ xa, khu vực Miền Tây) Trường Đại học Công nghiệp TpHCM Trường Đại học Sài Gòn (Tp.HCM) Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn (Tp.HCM) Trường Cao đẳng Nghề Công nghệ Thông tin iSPACE Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Tp Hồ Chí Minh Đại học Nguyễn Tất Thành, Q.4, TpHCM Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG Tp Hồ Chí Minh Fanpage → Công ty Tư vấn và Đào tạo Bách Khoa HSE |
Quá trình, kinh nghiệm phụ trách & triển khai đào tạo chính quy (GV cơ hữu & thỉnh giảng):
TT/ Môn học (CH:1-6; ĐH: 7-27; CĐ: 28-29) | TT/ Môn học (CH:1-6; ĐH: 7-27; CĐ: 28-29) |
1- HSE (Sức khỏe, An toàn, Môi trường) | 2- Sức khỏe cộng đồng và Vệ sinh môi trường |
3- Kỹ thuật kiểm soát sự cố – hiểm họa môi trường | 4- An toàn và Phát triển bền vững trong Dệt May |
5- Khoa học Quản lý Sản xuất trong Dệt May | 6- Sản phẩm da thuộc và ứng dụng trong Dệt May |
7- An toàn Lao động & VSMT Công nghiệp | 8- An toàn Vệ sinh Lao động ngành Dệt May |
9- Tái chế Vật liệu Dệt May | 10- ISO 14000 & Kiểm toán Môi trường |
11- Nhập môn Công nghệ Da Giày | 12- Nhận Thức ISO & Các Tiêu chuẩn MT Quốc tế |
13- Con người & Môi trường | 14- OSHAS 18001, ISO 45001: Nhận thức và ứng dụng |
15- Hoàn tất & Kiểm tra Sản phẩm Dệt May | 16- Các tiêu chuẩn ISO trong ngành thực phầm |
17- Hóa Đại Cương, Hóa Kỹ thuật | 18- Đo lường và Kiểm tra Chất lượng Sản phẩm |
19- Công nghệ Nhuộm – In | 20- Hóa hữu cơ |
21- Quản lý Môi trường Ngành CN Thực phẩm | 22- Khoa học Quản lý |
23- Quản lý Nguồn Nhân Lực | 24- Polymer Dệt |
25- Kỹ năng lập hồ sơ xin việc & trả lời phòng vấn | 26- Kỹ năng giao tiếp ngành nghề & Soft Skills |
27- Sản xuất sạch hơn | 28- Toán ứng dụng trong tin học |
29- Vật lý đại cương | … and more |
* Từ 2012 – 2023: Giảng viên mời giảng (thỉnh giảng) đào tạo, huấn luyện, tư vấn doanh nghiệp…
a/ Chuyên đề thực tế – trực tiếp huấn luyện, đào tạo cho cộng đồng và doanh nghiệp
Chuyên đề cụ thể – đã/đang giảng dạy | Chuyên đề cụ thể – đã/đang giảng dạy |
1- Lean HSE dành cho doanh nghiệp và cộng đồng; | 2- HSE cơ bản dành cho mọi người; |
3- HSE cơ bản cho người đi làm; | 4- Nghiệp vụ kiểm tra an toàn, giám sát an toàn công việc và cấp phép làm việc; |
5- Kiến thức cơ bản về ISO 50001 & hướng dẫn Kiểm toán năng lượng theo ISO 50001 | 6- Kiến thức cơ bản về ngành da giày và các SP từ da (theo yêu cầu thực tế từ doanh nghiệp); |
7- Quản lý Môi trường chuyên ngành (theo yêu cầu thực tế từ doanh nghiệp) | 8- Biến đổi khí hậu: nguyên nhân & giải pháp (theo yêu cầu thực tế từ doanh nghiệp) |
9- Kỹ năng giảng dạy tích cực; | 10- Lớp đào tạo Giảng viên nguồn huấn luyện An toàn VSLĐ cho doanh nghiệp (Cục An toàn LĐ) |
11- Huấn luyện An toàn HÓA CHẤT (chủ lực) & An toàn VSLĐ cho doanh nghiệp (nhóm 1, 2, 3, 4, 6) | … tiếp tục cập nhật… |
b/ Quá trình, kinh nghiệm trực tiếp huấn luyện, đào tạo cho cộng đồng và doanh nghiệp & tham gia phản biện, góp y báo cáo ĐTM các dự án của doanh nghiệp tại các Sở TNMT (212):
Thời gian. Địa điểm. Công ty/Doanh nghiệp (học viên). Chuyên đề.
07/2012. | TpHCM. VINASTEEL. (1)- Thực trạng và giải pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả; (2)- Kiểm toán năng lượng theo ISO 50001. |
07/2012. | Sở TNMT Đồng Nai. Phản biện, góp ý cho Báo cáo ĐTM của Dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm gỗ công suất 120.000 SP/năm của Cty TNHH Phạm Nhật Anh, P. Tân Hòa, Tp. Biên Hòa – Đồng Nai”. |
07/2012. | Sở TNMT Đồng Nai. Phản biện, góp ý cho Báo cáo ĐTM của Dự án “Mở rộng xây dựng xưởng lắp ráp, SX xe tải đa dụng loại nhỏ (công suất 6.000 chiếc/năm) và xưởng SX các linh kiện cho nhà máy Vietnam SUZUKI (công suất 1.000 tấn/năm), KCN LOTECO, Phường Long Bình, Tp. Biên Hòa – Đồng Nai”. |
09/2012. | Sở TNMT Đồng Nai. Phản biện, góp ý cho Báo cáo ĐTM của Dự án “Xây dựng khu dân cư Hữu Trọng tại phường Long Bình Tân, Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai với diện tích 100.860m2 , Phường Long Bình Tân, TP. Biên Hòa – Đồng Nai”. |
10/2012. | Sở TNMT Đồng Nai. Phản biện, góp ý cho Báo cáo ĐTM của Dự án “Cty Thùy Trang ĐN; Xây dựng trại chăn nuôi gà, quy mô 60.000 con/lứa” . |
10/2012. | Sở TNMT TpHCM. Phản biện, góp ý cho Báo cáo ĐTM của Dự án “Khách sạn Senla quy mô 68 phòng, Quận 1, TpHCM”. |
10/2012. | Sở TNMT TpHCM. Phản biện, góp ý cho Báo cáo ĐTM của Dự án “Khu nhà ở Bình Trưng Tây, Quận 2, TpHCM”. |
10/2012. | Sở TNMT Đồng Nai. Phản biện, góp ý cho Báo cáo ĐTM của Dự án “Đánh giá hiện trạng môi trường và kế hoạch BVMT huyện Định Quán đến năm 2017”. |
12/2012. | Vũng Tàu. STNMT Bến Tre. (1)- Biến đổi khí hậu: nguyên nhân & giải pháp (áp dụng cho Bến Tre); (2)- Một số kết quả của Chương trình Mục tiêu QG về ứng phó với BĐKH. |
04/2013. | Sở TNMT TpHCM. Phản biện, góp ý cho Báo cáo ĐTM của Dự án “Xây dựng cầu vượt thép tại nút giao Hoàng Hoa Thám–Cộng Hòa, Q. Tân Bình, Tp.HCM”. |
04/2013. | Sở TNMT TpHCM. Phản biện, góp ý cho Báo cáo ĐTM của Dự án “Xây dựng cầu vượt thép tại ngã 6 Nguyễn Tri Phương–3/2–Lý Thái Tổ, Q. 10, Tp.HCM”. |
04/2013. | Sở TNMT TpHCM. Phản biện, góp ý cho Báo cáo ĐTM của Dự án “Xây dựng cầu vượt bằng kết cấu thép tại nút giao thông Vòng xoay Câu Gõ, Quận 6 và Quận 11, Tp.HCM”. |
04/2013. | TpHCM. VN RAILWAY. Quản lý Môi trường ngành Đường sắt Việt Nam. |
10/2013. | Sở TNMT TpHCM. Phản biện, góp ý cho Báo cáo ĐTM của Dự án “Sửa chữa và mở rộng nhà ga quốc nội – Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất, TpHCM”. |
10/2013. | Sở TNMT TpHCM. Phản biện, góp ý cho Báo cáo ĐTM của Dự án “Đầu tư mới HT thiết bị phát sóng (Máy 200kw) cho kênh AM 610 KHz, TpHCM”. |
12/2013. | Sở TNMT Đồng Nai. Phản biện, góp ý cho Báo cáo ĐTM của Dự án “Nạo vét luồng và vũng quay, khu neo đậu, chuyển tải, tránh trú bão tại vùng nước phía thượng lưu sông Thị Vải, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai”. |
12/2013. | Sở TNMT Đồng Nai. Phản biện, góp ý cho Báo cáo ĐTM của Dự án “Nạo vét duy tu thông luồng các tuyến sông Giữa- Vàm Cái Sứt, tỉnh Đồng Nai”. |
01/2014. | Sở TNMT Đồng Nai. Phản biện, góp ý cho Báo cáo ĐTM của Dự án “Nạo vét luồng và vũng quay, khu neo đậu, chuyển tải, tránh trú bão tại vùng nước phía thượng lưu Sông Thị Vải, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai (Lần 2)”. |
01/2014. | Sở TNMT Đồng Nai. Phản biện, góp ý cho Báo cáo ĐTM của Dự án “Trạm kinh doanh bán lẻ xăng dầu quy mô 600m3 và bến thủy nội địa xăng dầu phục vụ, tỉnh Đồng Nai”. |
02/2014. | Sở TNMT TpHCM. Phản biện, góp ý cho Báo cáo ĐTM của Dự án “Chung cư cao tầng Hiệp Tân, TpHCM”. |
02/2014. | Sở TNMT Đồng Nai. Phản biện, góp ý cho Báo cáo ĐTM của Dự án “Nạo vét duy tu thông luồng các tuyến sông Giữa- Vàm Cái Sứt, Đồng Nai”. |
04/2014. | Đồng Nai. NESTLE. (1)- AT hóa chất, nhóm 3; (2)- ATC ngành thực phẩm. |
05/2014. | Bình Dương. HUHTAMAKI. (1)- AT hóa chất, N 3; (2)- ATC ngành bao bì giấy. |
05/2014. | Đồng Nai. BOSCH. (1)- AT hóa chất, nhóm 3; (2)- AT dụng cụ điện cầm tay. |
05/2014. | Đồng Nai. AJINOMOTO. (1)- AT hóa chất, nhóm 3; (2)- ATC ngành thực phẩm. |
05/2014. | TpHCM. TTAT. (1)- Thông tư liên tịch 01/2011; (2)- ATC nhóm 1,2. |
06/2014. | TpHCM. TTAT. Lớp đào tạo GV nguồn huấn luyện ATLĐ (Cục ATLĐ); |
06/2014. | Kiên Giang. HOLCIM Kiên Lương. AT công việc nhiệt nóng, nhóm 3. |
06/2014. | TpHCM. VEWONG (Aone). (1)- ATC ngành thực phẩm; (2)- AT hóa chất (N3). |
06/2014. | TpHCM. VIỆT NHẬT 1. ATC ngành giao thông vận tải, nhóm 1,2,3,4. |
06/2014. | Kiên Giang. HOLCIM Kiên Lương. ATC ngành xi măng, Nhóm 1,2. |
07/2014. | TpHCM. TTAT. Lớp đào tạo GV nguồn huấn luyện ATLĐ (Cục ATLĐ); |
07/2014. | TP.HCM. VĨNH HƯNG. (1)- AT hóa chất (N3); (2)- ATC chung ngành may mặc. |
07/2014. | Bình Dương. NHỰA Vietnam. (1)- AT hóa chất nhóm 3; (2)- ATC ngành nhựa. |
07/2014. | Đồng Nai. AJINOMOTO. (1)- AT hóa chất nhóm 3; (2)- ATC ngành thực phẩm. |
07/2014. | TpHCM. CẢNG Saigon, CN Cảng Khánh Hội. (1)- ATC cảng containeur; (2)- AT TB nâng hạ, bốc xếp, nhóm 3. |
07/2014. | TpHCM. Bộ TLHQ. (1)- AT hóa chất, nhóm 3; (2)- ATC Quản lý, nhóm 1,2. |
07/2014. | TpHCM. VIỆT TIẾN. (1)- AT không gian kín, nhóm 3; (2)- ATC ngành thực phẩm. |
08/2014. | TpHCM. MINH VIỆT. (1)- AT hóa chất , N3; (2)- ATC ngành bao bì thực phẩm. |
08/2014. | TpHCM. TÀI VIỆT. (1)- AT máy nén khí, điện; (2)- AT hóa chất, nhóm 3. |
11/2014. | Đà Lạt. WASECO. (1)- ATC ngành cấp nước; (2)- AT đào đất, thiết bị nâng chuyển; (3)- AT không gian kín. |
11/2014. | TP.HCM. CKGT Q 4. (1)- ATC ngành cơ khí giao thông; (2)- PCCN, Sơ cấp cứu. |
11/2014. | Đồng Tháp. VIETTEL Đồng Tháp. (1)- ATC ngành viễn thông; (2)- AT leo cao, điện, PCCN, Sơ cấp cứu.. |
01/2015. | Sở TNMT TpHCM. Phản biện, góp ý cho Báo cáo ĐTM của Dự án “Công trình cao ốc VP–thương mại DV-căn hộ The Prince Residence, Phú Nhuận, TpHCM”. |
01/2015. | Sở TNMT TpHCM. Phản biện, góp ý cho Báo cáo ĐTM của Dự án “Đường dây 220KV–110KV Cầu Bông–Bình Tân của BQL Dự án Lưới điện TpHCM”. |
01/2015. | Sở TNMT TpHCM. Phản biện, góp ý cho Báo cáo ĐTM của Dự án “Đường dây 220KV – 110KV Bình Tân- Củ Chi của Ban quản lý Dự án Lưới điện TpHCM”. |
01/2015. | Sở TNMT TpHCM. Phản biện, góp ý cho Báo cáo ĐTM của Dự án “Khu thương mại- văn phòng tại 8 Bis, đường 3/2, phường 14, quận 10, TpHCM”. |
01/2015. | Đà Lạt. DVĐT Dalat . (1)- ATC, (2)- AT thiết bị áp lực, (3)- AT thiết bị nâng hạ, vận chuyển, (4)- AT cơ khí, KG kín, điện, PCCN. |
02/2015. | TpHCM. CIENDI 8.JSC, Samco. (1)- ATC; (2)-AT TB bị nâng hạ, v/chuyển; (3)- AT cơ khí…; (4)- AT thiết bị áp lực… |
03/2015. | Đồng Tháp. PILMICO VHF. (1)- ATC ngành thức ăn thủy sản; (2)- AT thiết bị nâng hạ, (3)- AT vận chuyển, (4)- AT cơ khí, (5)- AT TB chịu áp, bảo dưỡng lò hơi. |
03/2015. | Bình Dương. MASAN. (1)- ATC ngành chế biến thực phẩm; (2)- AT làm việc trên cao, (3)- AT thiết bị nâng hạ, vận chuyển; (4)- AT Không gian kín; (5)- AT Hóa chất. |
04/2015. | Sở TNMT Bình Dương. Phản biện, góp ý cho Báo cáo ĐTM của Dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa,… của công ty TNHH NPC TODA’’, Số 01 VSIP II-A, đường số 28, KCN Việt Nam – Singapore II-A, thị xã Tân Uyên, tình Bình Dương”. |
04/2015. | Sở TNMT TpHCM. Phản biện, góp ý cho Báo cáo ĐTM của Dự án “Cải tạo đường dây 110kV Hóc Môn – Hỏa Xa 1, 2 (Hiệp Bình Phước – Hỏa Xa 1, 2) đoạn T44 – T45 và T56 đến trạm Hỏa Xa, TpHCM”. |
04/2015. | Sở TNMT TpHCM. Phản biện, góp ý cho Báo cáo ĐTM của Dự án “Khu thương mại, dịch vụ, VP & căn hộ,…, P. 9, Phú Nhuận, TpHCM”. |
04/2015. | Sở TNMT TpHCM. Phản biện, góp ý cho Báo cáo ĐTM của Dự án “Lắp máy 2 trạm biến áp 110kV An Nghĩa và hoàn thiện sơ đồ trạm,TpHCM”. |
04/2015. | Sở TNMT TpHCM. Phản biện, góp ý cho Báo cáo ĐTM của Dự án “Lắp máy 2 trạm biến áp 110kV Cần Giờ (cải tạo 2 MBT 16MVA 115/15,75kV lên 115/22kV) và hoàn thiện sơ đồ trạm, TpHCM”. |
05/2015. | Bình Dương. DKSH. (1)- ATC kho, nhóm 1,2; (2)- AT thiết bị hàn cắt, áp lực; điện; (3)-AT làm việc trên cao; (4)- AT hóa chất; (5)- AT hệ thống lạnh; |
05/2015. | An Giang. VIETTEL An Giang; (1)- ATC ngành viễn thông; (2)- AT leo cao, điện, (3)- PCCN, sơ cấp cứu. |
05/2015. | Sở TNMT Bình Dương. Phản biện, góp ý cho Báo cáo ĐTM của Dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm : điện tử, công suất 2.000.000 cái/năm ; từ nhựa: 3.000.000 cái/năm ; băng keo cách điện: 2.000 tấn/năm ; cuộn điện từ mô tơ : 60.000 cuộn/năm’’, KCN VSIP II-A, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương”. |
05/2015. | Sở TNMT Bình Dương. Phản biện, góp ý cho Báo cáo ĐTM của Dự án “Nhà máy SX và nhuộm vải dệt kim ESQUEL Garment manufacturing (Vietnam), công suất 4.800 tấn/năm’’, KCN VSIP II-A, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương”. |
05/2015. | TpHCM. CẢNG Saigon, CN Cảng Khánh Hội. (1)- AT thiết bị nâng hạ, vận chuyển; (2)-AT kho, cảng containeur; (3)- AT điện, TB điện; (4)- ATC ngành cảng, N1,2. |
06/2015. | BR-VT. ĐÁ Hóa An 1. (1)-ATC khai thác mỏ đá; (2)-AT hàn cắt kim loại, (3)-AT nhóm 1, 4; (4)-AT máy đập, nghiền đá, xe tải, cuốc. |
06/2015. | TpHCM. ATPN. Lớp đào tạo GV nguồn huấn luyện ATLĐ (Cục ATLĐ); |
06/2015. | TpHCM. PRONICS. (1)- ATC ngành cơ khí; (2)- AT cơ khí & máy ép nhựa. |
06/2015. | Đà Lạt. MAICO. (1)-ATC ngành lưu trú và hàng gốm; (2)-AT cơ khí, điện, (3)-AT bốc xếp, sơn, (4)- AT thiết bị điện cầm tay, kho; |
06/2015. | Sở TNMT TpHCM. Phản biện, góp ý cho Báo cáo ĐTM của Dự án “Khu TM-DV-VP & căn hộ, P. 9, Q. Phú Nhuận, TP. HCM (Lần 2)”. |
06/2015. | Sở TNMT TpHCM. Phản biện, góp ý cho Báo cáo ĐTM của Dự án “Lắp máy 2 trạm biến áp 110kV Cần Giờ (cải tạo 2 MBT 16MVA 115/15,75kV lên 115/22kV) và hoàn thiện sơ đồ trạm (Lần 2)”. |
06/2015. | Sở TNMT TpHCM. Phản biện, góp ý cho Báo cáo ĐTM của Dự án “Lắp máy 2 trạm biến áp 110kV An Nghĩa và hoàn thiện sơ đồ trạm (2nd)”. |
07/2015. | TpHCM. ATPN. Lớp đào tạo GV nguồn huấn luyện ATLĐ (Cục ATLĐ); |
07/2015. | TpHCM. XM Hà Tiên, HCM. (1)- ATC ngành xi măng; (2)- AT văn phòng, N4. |
08,09/2015. | TpHCM. INTIC. HSE cơ bản cho mọi người. TpHCM |
08/2015. | Long An. CHING LUH. (1)- ATC ngành da giày; (2)- AT hóa chất, nhóm 3. |
08/2015. | TpHCM. POUYUEN. (1)- ATC ngành da giày; (2)- Văn bản pháp lý về AT. |
09/2015. | TpHCM. METKRAFT. (1)- ATC ngành cơ khí; (2)- AT TB máy cơ khí; (3)- AT TB nâng hạ. |
09/2015. | TpHCM. VIETNAM POST. (1)- ATC ngành bưu điện; (2)- ATVSLĐ & Văn hóa DN. |
10/2015. | Đà Lạt. WASECO. (1)- AT ngành cấp nước; (2)- An toàn VSLĐ. |
12/2015. | TpHCM. ATPN. Lớp đào tạo GV nguồn huấn luyện ATLĐ (Cục ATLĐ); |
12/2015. | TpHCM. ĐHSPKT. (1)- ATC trạm xử lý nước thải; (2)- AT vận hành và giải pháp. |
12/2015. | Sở TNMT TpHCM. Phản biện, góp ý cho Báo cáo ĐTM của Dự án “Khu nhà ở xã hội – Khu nhà ở thương mại Vạn Gia Phúc tại P. 10, Q.6, TpHCM của Cty TNHH Quản lý Bất động sản Hoàng Phúc”. |
12/2015. | Sở TNMT TpHCM. Phản biện, góp ý cho Báo cáo ĐTM của Dự án “Xây dựng nút giao thông Nguyễn Văn Linh – Nguyễn Hữu Thọ tại P. Tân Phong, Q.7, TpHCM của Khu quản lý giao thông đô thị số 4”. |
12/2015. | Sở TNMT TpHCM. Phản biện, góp ý cho Báo cáo ĐTM của Dự án “Khu căn hộ tại P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, TpHCM của Cty TNHH IDE Việt Nam”. |
12/2015. | Sở TNMT TpHCM. Phản biện, góp ý cho Báo cáo ĐTM của Dự án “Quản lý rủi ro ngập nước khu vực TpHCM của Trung tâm điều hành chương trình chống ngập nước”. |
03/2016. | Đồng Tháp. PETIMEX. (1)- ATC ngành xăng, dầu, khí, gas… ; (2)- AT hóa chất, nhóm 3; (3)- An toàn PCCN, sơ cấp cứu. |
03/2016. | Cam Ranh. XM Hà Tiên, CR. (1)- ATC Quản lý N 1, 2; (2)- AT điện, hàn, N 3; (3)-AT TB nâng chuyển, N 3 ; (4)-ATVSLĐ, N 4 ; (5)-An toàn VSV, N 6. |
03/2016. | TpHCM. VNPT. (1)-ATC cho Quản lý, nhóm 1, 2; (2)-An toàn Vệ sinh viên, nhóm 6; (3)-AT điện, nhóm 3; (4)-AT làm việc trên cao, nhóm 3; (5)-AT văn phòng, nhóm 4. |
06/2016. | Đà lạt. DALAT Agrifoods Co. (1)- ATC ngành nông sản, nhóm 1,2,4; (2)- Nhận dạng mối nguy; Giải pháp. |
06/2016. | Bình Dương. MASAN. (1)- ATC ngành thực phẩm; (2)- AT điện & làm việc trên cao, n3. |
07/2016. | Tây Ninh. SCT Tây Ninh. (1)- AT vận chuyển LPG; (2)- AT lưu trữ LPG; (3)- Thoát hiểm khi xảy ra sự cố LPG; (4)- Sơ cấp cứu cơ bản. |
07/2016. | Bình Dương. MAICO Bình Dương. (1)- ATC ngành gỗ, nhóm 2,4; (2)- Nhận dạng mối nguy; (3)- Giải pháp phòng giảm sự cố. |
07/2016. | TpHCM. COATS Phong Phú. (1)- ATC ngành Dệt May, (2)- AT hóa chất, nhóm 3. |
07/2016. | Bình Dương. AKZONOBEL. (1)- ATC ngành Sơn; (2)- AT không gian kín; (3)- AT vận hành xe nâng; (4)- AT làm việc trên cao; (5)- AT điện, hàn cắt kim loại. nhóm 3.. |
08/2016. | TpHCM. SONG HÂN. (1)- ATC ngành xây dựng, nhóm 1,2,4; (2)- Nhận dạng mối nguy; Giải pháp; (3)- Văn hóa An toàn Doanh nghiệp. |
08/2016. | Bình Dương. AKZONOBEL. AT vận hành xe nâng, nhóm 3. |
09/2016. | Bình Dương. AKZONOBEL. AT thiết bị áp lực, nhóm 3. |
09/2016. | Đà Lạt. DALAT Hasfarm. AT vận hành lò hơi, nhóm 3. |
09/2016. | Bình Dương. MARICO. (1)- ATC dành cho Quản lý, N1,2; (2)- AT hóa chất, N 3. |
10/2016. | Bình Dương. AKZONOBEL . ATC dành cho Quản lý, nhóm 1,2. |
10/2016. | Kiên Giang. XM Kiên Lương. (1)-Tập huấn Nhận thức Môi trường & (2)- HTQL năng lượng ISO 50001: Nhận thức và ứng dụng thực tế tại doanh nghiệp. |
11/2016. | Tây Ninh. SCT Tây Ninh. Một số vấn đề trong xử lý nước thải: |
11/2016. | Kiên Giang. XM Kiên Lương. (1)- Nâng cao nhận thức về Bảo vệ môi trường (2)- Quản lý tiêu thụ năng lượng theo ISO 50001; (3)- Triển khai thực tế tại DN. |
11/2016. | Đồng Nai. HCB (Bien Hoa ChemPlant). (1)-ATC ngành hoá chất, (2)- AT quản lý hoá chất, |
11/2016. | Bạc Liêu. CP Vietnam (Thailand). (1)- ATC ngành chăn nuôi; (2)- AT hoá chất, nhóm 1, 2. |
11/2016. | Bạc Liêu. CP Vietnam (Thailand). Diễn tập sự cố tràn đổ hóa chất… |
12/2016. | Vũng Tàu. PV Gas D, VT; (1)- ATC ngành khí hóa lòng (LGP); (2)- AT Quản lý nhóm 2; (3)- AT điện; (4)- AT thiết bị áp lực; (5)- AT thiết bị nâng hạ, nhóm 3; (6)- AT văn phòng, n4. |
12/2016. | TpHCM. PV GAS D, HCM; (1)- ATC dành cho Quản lý nhóm1; (2)- Nhận dạng Mối nguy & Giải pháp; (3)-Văn hóa An toàn Doanh nghiệp; (4)- AT văn phòng, nhóm 4. |
12/2016. | TpHCM. MARICO South East Asia. (1)- ATC ngành hóa phẩm; (2)- An toàn VSViên, n 6. |
2015-2016. | TpHCM. BkHSE. (1)- HSE cơ bản cho mọi người; (2)- HSE nâng cao P.1,2; (3)- HSE cơ bản cho người đi làm. TpHCM và Hà Nội. |
2016-2017. | TpHCM. VBM. Cùng tổ chức VBM định kỳ tổ chức/tham gia các buổi Sinh hoạt kết nối cộng đồng với các chuyên để liên quan đến Hệ sinh thái khởi nghiệp, An toàn cộng đồng, Hỗ trợ khởi nghiệp… tại Viện Nghiên cứu phát triển TP.HCM |
05/2017. | TpHCM. SSY-Saigon ShipYard. AT hóa chất theo TT 36, nhóm 3. |
05/2017. | Đà Lạt. DALAT Hasfarm. (1)- ATVSLĐ nhóm 3: AT kho lạnh, thuốc BVTV; (2)- ATVSLĐ nhóm quản lý 1, 2; (3)- AT hóa chất, nhóm 3. |
05/2017. | Bình Dương. URC VN. AT vận hành Trạm xử lý nước thải. |
05/2017. | Đồng Nai. HCB (Bien Hoa Chemical Plant). (1)- ATC N1,2,3; (2)- AT hoá chất, N3. |
05/2017. | Đà Lạt. DALAT Hasfarm. (1)- ATC ngành Sx hoa tươi; (2)- An toàn VSV, nhóm 6. |
06/2017. | TpHCM. DƯƠNG NHẬT. (1)- ATVSLĐ nhóm 1, 2; (2)- Nhận dạng Mối nguy & Giải pháp; (3)- Văn hóa An toàn Doanh nghiệp. |
06/2017. | Phan Rang. VTV Cab Ninh Thuận. (1)- ATC cho quản lý HSE, nhóm 2; (2)- Nhận dạng Mối nguy & Giải pháp; (3)- Văn hóa An toàn DN. |
07/2017. | TpHCM. VIỆT AN. Những Kiến thức cơ bản về ATVSLĐ – Một số KTAT có y/c nghiêm ngặt, nhóm 1,2,3.. |
07/2017. | Bình Thuận. NHIỆT ĐIỆN Bình Thuận. (1)- ATC nhóm 1,2, Quản lý, : (2)- An toàn VSV, nhóm 6; (3)-AT điện, vận hành thiết bị, nhóm 3; (4)- ATC nhân sự VP, hỗ trợ, nhóm 4. |
07/2017. | TpHCM. WONGEAK. (1)- ATC, nhóm 2; (2)- ATC nhân sự VP, hỗ trợ, nhóm 4; (3)- AT hóa chất, nhóm 3; (4)- AT cơ khí, máy nén khí, nhóm 3; (5)- AT điện, nhóm 3. |
09/2017. | Bình Dương. HOÀNG LÂM. (1)- AT hóa chất, nhóm 3; (2)- AT điện, nhóm 3. |
09/2017. | Đồng Nai. OLYMPUS. (1)- ATC nhân sự VP, hỗ trợ, nhóm 4; (2)- Kiến thức cơ bản về ATVSLĐ – Một số KTAT có y/c nghiêm ngặt. |
10/2017. | TpHCM. PNJ Phú Nhuận. (1)- Nhận thức An toàn; (2)-AT hóa chất, nhóm 3. |
10/2017. | Kiên Giang. XM KIÊN LƯƠNG. (1)- Nhận thức về Môi trường, Tài nguyên, Tiêu thụ Năng lượng; (2)- Các yêu cầu về HTQL theo ISO 14001 và HTQL năng lượng ISO 50001. |
12/2017. | Kiên Giang. XM KIÊN LƯƠNG. Đào tạo lớp nghiệp vụ kiểm tra an toàn, giám sát an toàn công việc và cấp phép làm việc. |
12/2017. | Vĩnh Long. XNK Vĩnh Long. (1)- AT thiết bị điện, hàn cắt, nhóm 3; (2)- AT vận hành thiết bị nâng, nhóm 3; (3)- AT hóa chất, nhóm 3; (4)- ATC nhân sự quản lý HSE, nhóm 2; (5)- ATC nhân sự VP, hỗ trợ, nhóm 4. |
01/2018. | Bình Dương. AKZONOBEL. (1)- AT không gian kín, nhóm 3; (2)- AT làm việc trên cao, nhóm 3; (3)- AT lắp đặt giàn giáo, nhóm 3. |
03/2018. | Đồng Nai. HCB (Bien Hoa). (1)- Thay đổi nhận thức An toàn; (2)- AT hóa chất, nhóm 1,2. |
03/2018. | TpHCM. SPC Saigon. (1)- Thay đổi nhận thức An toàn; (2)- AT hóa chất, nhóm 1,2,3. |
04/2018. | TpHCM. INTEL Products. AT hóa chất, TT 36, nhóm 3. |
04/2018. | TpHCM. MANPOWER -Intel VN. (1)- Nhận thức An toàn; (2)- AT hóa chất, N1. |
04/2018. | TpHCM. INTERWOOD. (1)- Thay đổi nhận thức An toàn; (2)- AT hóa chất, N3. |
04/2018. | TpHCM. Nidec Tosok AKIBA. (1)- Nhận thức An toàn; (2)- AT hóa chất, N2. |
05/2018. | Bến Tre. Nidec Tosok PRECISION. An toàn hóa chất, N2. |
05/2018. | Long An. THUẬN PHƯƠNG. (1)- AT nhóm 3: hóa chất, xăng dầu; (2)- AT cơ khí; lò hơi, TB nâng; (3)- AT làm việc trên cao; (4)-AT điện; (5)- ATC cho Quản lý, nhóm 1, 2; (6)ATVSLĐ, nhóm 4 VP, hỗ trợ; (7)- An toàn Vệ sinh viên; nhóm 6. |
07/2018. | TpHCM. FREETREND. (1)- Thay đổi nhận thức An toàn; (2)- AT hóa chất N3. |
07/2018. | TpHCM. EVN Cholon. (1)- Thay đổi nhận thức An toàn; (2)- AT chung, nhóm 3. |
07/2018. | Vũng Tàu. PTSC. (1)- AT hóa chất, TT 36, nhóm 1,2; (2)- AT hóa chất, N 3. |
08/2018. | TpHCM. EVN Cholon. (1)- Thay đổi nhận thức An toàn; (2)- AT TB xe nâng N 3. |
08/2018. | Bình Dương. TOA. (1)- Thay đổi nhận thức An toàn; (2)- AT hóa chất. TT 36, N3. |
08/2018. | Long An. JIA HSIN Long An.(x) Thay đổi nhận thức An toàn, AT hóa chất N1,2,3. |
09/2018. | Bình Dương. TOA Vietnam. AT điện, nhóm 3. |
10/2018. | Vũng Tàu. PTSC. AT hóa chất, TT 36, nhóm 3. |
10/2018. | Bình Dương. TOA Vietnam. AT làm việc trên cao, nhóm 3. |
10/2018. | TpHCM. ĐHBK. Đồng tổ chức Hội thảo Quốc tế về “Văn hóa An toàn Doanh nghiệp” với sự tham dự của các Chuyên gia HSE từ Anh Quốc và Na Uy, với chủ đề Workshop On “Building Safety Culture In Small & Medium-Scale Industries In Vietnam” do Khoa Môi trường và Tài nguyên, Trường ĐHBK – ĐHQG Tp.HCM phối hợp cùng Công ty TNHH Công nghệ Quản lý An toàn Dự án Việt Nhân (VN Prosamatech) tổ chức, 18/10/2018. |
11/2018. | Bình Dương. TOA Vietnam. An toàn vệ sinh viên, nhóm 6. |
11/2018. | Bình Dương. ON Semiconductor. AT hóa chất , TT 36, nhóm 3. |
11/2018. | TpHCM. PVGas. (1)- Pháp luật và An toàn. (2)- An toàn xây dựng công trình trên bờ, nhóm 2, 3. (3)- An toàn VS viên, N6. |
12/2018. | Vũng Tàu. PVOil. (1)- ATVSLĐ QL N1, 2; (2)- ATVSLĐ nhân sự hỗ trợ, N4. |
01/2019. | Nha Trang. RAPEXCO Đại Nam. (1)- An toàn chung (Nghị định 44), (2)- AT điện, Hô hấp nhân tạo, nhóm 3,4; (3)- AT chung, Phòng Cháy, Bảo hộ Lao động, AT Hóa Chất, nhóm 3,4; (4)- An toàn Cơ Khí, (5)- An toàn Hóa Chất, nhóm 3. |
02/2019. | Nha Trang. RAPEXCO Đại Nam. (1)- AT chung, PCCN, BHLĐ, Cơ khí, Hóa Chất, nhóm 3,4; (2)- AT Cơ khí, Hóa Chất, nhóm 3. |
03/2019. | Nha Trang. RAPEXCO Đại Nam. (1)- AT Điện, VS công nghiệp, nhóm 3; (2)- ATC dành cho Quản lý, nhóm 2; (3)- ATC dành cho Quản lý nhóm 1 – Việt Nam; (4)- ATC cho Quản lý nhóm 1, Foreigners ; (5)- An toàn Vệ sinh Viên; nhóm 6. |
03/2019. | Phú Yên. RAPEXCO Hòa Hiệp. (1)- An toàn Hóa Chất, NĐ 113, nhóm 1,2. |
05/2019. | Bình Dương. KCN PROTRADE. ATVSLĐ dành cho nhóm 1- Quản lý. |
06/2019. | TpHCM. NANU.(1)- AT Hóa Chất n1,2,3;(2)-Kỹ năng làm việc an toàn với hóa chất ngành in. |
07/2019. | Đồng Nai. VEDAN. An toàn Hóa Chất , NĐ 113, nhóm 1,2,3.. |
07/2019. | Vũng Tàu. PVGas, KVT. An toàn Hóa Chất, NĐ 113, nhóm 1,2,3. |
07/2019. | Vũng Tàu, POLYSTYRENE. An toàn Hóa Chất, NĐ 113, nhóm 1,2,3. |
07/2019. | TpHCM.CARGILL. An toàn VSLĐ dành cho nhóm 1- Quản lý. |
08/2019. | Vũng Tàu. PVGas, KVT. An toàn Hóa Chất, NĐ 113, nhóm 1,2,3. |
08/2019. | Đồng Nai. VEDAN. An toàn Hóa Chất , NĐ 113, nhóm 1,2,3. |
09/2019. | Đồng Nai. CẢNG Gò Dầu. (1)- AT hóa chất n1,2,3,(2)- AT vận chuyển hóa chất tại Cảng. |
10/2019. | Vũng Tàu. PVGas, KVT. An toàn Hóa chất trong kinh doanh khí, nhóm 1,2,3,4,6 |
10/2019. | Đồng Nai. VEDAN. An toàn Hóa Chất , NĐ 113, nhóm 1,2,3. |
10/2019. | TpHCM. SAMCO. ATC nhóm 1,2,3,4: AT cơ khí, xây dựng, AT điện và vận hành thiết bị. |
11/2019. | Đồng Nai. VEDAN. An toàn Hóa Chất , NĐ 113, nhóm 1,2,3. |
11/2019. | TpHCM. SAMCO. ATC nhóm 1,2,3,4: AT cơ khí, xây dựng, AT điện và vận hành thiết bị. |
11/2019. | Đồng Nai. VEDAN. An toàn Hóa Chất, NĐ 113, nhóm 1,2,3. |
11/2019. | Đồng Nai. DONA ORIENT. An toàn Hóa Chất, NĐ 113, nhóm 1,2,3 |
11/2019. | Vũng Tàu. PTSC. An toàn Hóa Chất – Dầu khí, NĐ 113, nhóm 1,2,3 |
12/2019. | Đồng Nai. MARTECH BOILER. An toàn VSLĐ nhóm 4, 6 |
12/2019. | Đồng Nai. MARTECH BOILER. An toàn VSLĐ nhóm 1, 2 |
05/2020. | Đồng Nai. VEDAN. An toàn Hóa Chất , NĐ 113, nhóm 1,2,3 |
06/2020. | Vũng Tàu. PVGas. An toàn v/c Khí & MSDS nhóm 1,2,3. |
06/2020. | Vũng Tàu. PVGas. An toàn vận chuyển Khí nhóm 4 |
07/2020. | Vũng Tàu. PVGas. An toàn Hóa Chất Dịch vụ ngành Khí nhóm 1,2,3 |
09/2020. | TpHCM. PETROLIMEX. Nghiệp vụ An toàn & Bảo vệ Môi trường trong KD Xăng Dầu. |
10/2020. | Bình Dương. WANEK. An toàn Hóa Chất, Sơn gỗ furniture, NĐ 113, nhóm 3 |
11/2020. | Bình Dương. WANEK. An toàn Hóa Chất, Sơn gỗ furniture, NĐ 113, nhóm 3 |
11/2020. | TpHCM. PVOIL. Nghiệp vụ An toàn & Bảo vệ Môi trường trong KD Xăng Dầu. |
11/2020. | TpHCM. COMECO. Nghiệp vụ An toàn & Bảo vệ Môi trường trong KD Xăng Dầu. |
11/2020. | TpHCM. PETROLIMEX. Nghiệp vụ An toàn & Bảo vệ Môi trường trong KD Xăng Dầu. |
11/2020. | Đồng Nai. VEDAN. An toàn Hóa Chất , NĐ 113, nhóm 1,2,3 |
11/2020. | Cà Mau. PVGas-KCM. An toàn Hóa Chất Kinh doanh Khí nhóm 1,2,3 |
11/2020. | Cà Mau. PVGas-KCM. An toàn Không gian hạn chế nhóm 1,2,3 . |
11/2020. | Cà Mau. PVGas-KCM. An toàn làm việc trên cao nhóm 1,2,3 |
11/2020. | Cà Mau. PVGas-KCM. An toàn chung nhóm 4 |
12/2020. | Đồng Nai. BOSCH. AT hóa chất, nhóm 3. |
12/2020. | Đồng Nai. VEDAN. An toàn Hóa Chất, NĐ 113, nhóm 1,2,3 |
12/2020. | Đồng Nai. YUPOONG. Tập huấn nâng cao nhận thức về BVMT & và An toàn VSLĐ |
12/2020. | Đồng Nai. BOSCH. AT hóa điện, nhóm 3. |
04/2021. | Bình Dương. AKZONOBEL. An toàn Hóa chất, nhóm 3. |
12/2021. | Bình Dương. SNV-BD. Lớp bồi dưỡng chuyên sâu cho công chức MT cấp xã |
08/2022. | Đồng Nai. Power NT. An toàn thiết bị áp lực nhóm 3 |
08/2022. | Đồng Nai. Power NT. An toàn thiết bị điện & KG hạn chế nhóm 3 |
08/2022. | Đồng Nai. Power NT. An toàn Hóa Chất, NĐ 113, nhóm 1,2,3 |
08/2022. | Phú Mỹ, PNV-PM. Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ BVMT & Quản lý đất đai năm 2022 |
09/2022. | BR-VT. TMS & PTSC-MC. An toàn Hóa Chất, NĐ 113, nhóm 1,2,3. |
10/2022. | Bình Dương. CAMSO. An toàn VSLĐ nhóm 1. |
11/2022. | Đồng Nai. VEDAN. An toàn Hóa Chất, NĐ 113, nhóm 1,2,3 |
11/2022. | Cà Mau. PVGas-KCM. An toàn Hóa Chất Kinh doanh Khí nhóm 1,2,3 |
11/2022. | Long An. XUYÊN Á. An toàn VSLĐ, nhóm 1,2,3,4 |
11/2022. | Khánh Hòa. SƠN PHÁT. Huấn luyện định kỳ ATVSLĐ, nhóm 1,2,6. |
12/2022. | Đồng Tháp. PHAN TẤN. An toàn Cơ khí chung (phần cơ bản). |
12/2022. | Đồng Tháp. PHAN TẤN. Những kiến thức & nguyên tắc cơ bản về an toàn (phần 1). |
12/2022. | Đồng Nai. OFI. An toàn Thiết bị áp lực, nhóm 3. |
12/2022. | Đồng Nai. OFI. An toàn làm việc trên cao, nhóm 3. |
03/2023. | BR-VT. HYOSUNG. An toàn Hóa Chất, NĐ 113+82, nhóm 1,2,3. |
04/2023. | BR-VT. HYOSUNG. An toàn Hóa Chất, NĐ 113+82, nhóm 1,2,3. |
05/2023. | Long An. HÒA BÌNH. An toàn VSLĐ, nhóm 1,2,3,4 |
06/2023. | Quảng Ngãi. ATMT-QN (Học chung). An toàn VSLĐ, nhóm G 1,2,3,4 |
06/2023. | Long An. SUNRISE Steel CN 1. An toàn VSLĐ, nhóm 1,2,3,4,6. |
08/2023. | Online. PTSC-MC. An toàn Hóa Chất, NĐ 113 +82, nhóm 1,2,3. |
08/2023. | Đồng Nai. MUSASHI Paint. An toàn Hóa Chất, NĐ 113+82, nhóm 1,2,3. |
11/2023. | Tây Ninh. NM Xi măng Tây Ninh (FICO YTL). An toàn Hóa chất (nhóm 1,2,3). |
(tiếp tục cập nhật…) |
ASIA: | Công Ty Cổ Phần Đào Tạo ASIA. Hà Nội |
ATMT: | Cty CP Kiểm Định và Huấn Luyện Miền Trung. Quảng Ngãi |
ATPN: | Cty TNHH Huấn Luyện An Toàn Khu Vực Phía Nam. TpHCM. |
BK-TCCN: | Trung tâm huấn luyện ATVSLD, Trường TC Công nghệ Bách khoa. TpHCM. |
CEECO: | Trung tâm Môi trường và Sinh thái Ứng dụng. TpHCM |
GLOBAL: | Cty Global Training. TpHCM |
GRECO: | Cty CP Phát Triển GRECO. TpHCM |
HKM: | Cty CP Giải pháp Toàn diện HKM. TpHCM |
ITCS: | Giải pháp An toàn |
KD 6: | Cty CP Kiểm định 6. TpHCM |
LDP: | Công ty TNHH MTV TM-DV Lâm Đại Phát. Tây Ninh |
MK: | Cty CP Tư Vấn Đào Tạo Kiểm Định Mai Khôi. TpHCM |
MTS: | Cty TNHH Đào tạo và Tư vấn An tooàn MT. TpHCM |
PAC: | Cty TNHH Kỹ Thuật An Toàn Môi Trường Phúc An. Vũng Tàu. |
PTX: | Cty TNHH Huấn luyện An toàn PTX Vietnam. TpHCM. |
RDC: | Cty CP Đào Tạo và Tư Vấn RDC (Giáo dục Việt) |
SafePro: | Công ty TNHH Safepro Việt Nam. TpHCM |
SafetyNow (TST): | Cty TNHH Centre For Certified Professionals. TpHCM. |
SHTP: | Khu công nghệ cao TpHCM |
SSA: | Cty CP Giải Pháp An Toàn Á Châu. TpHCM. |
SST: | Công Ty TNHH Huấn Luyện An Toàn Miền Nam. TpHCM |
SSTC-Dương Luân: | Trung tâm huấn luyện an toàn Dương Luân. . TpHCM |
STNMT-HCM: | Trung tâm Quan trắc TN & MT, Sở TNMT TpHCM. |
Sở TNMT (ĐTM): | Sở Tài nguyên & Môi trường (TpHCM, Bình Dương, Đồng Nai) |
TCN-TDT: | Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Nghiệp vụ Tôn Đức Thắng.TpHCM |
TCS: | Cty TNHH Dịch Vụ Đào Tạo Và Tư Vấn Hà Nội (TCS HANOI) |
TMS: | Cty CP Đào Tạo Cung Ứng Nhân Lực và DV Kỹ Thuật Toàn Cầu. Vũng Tàu. |
TTAT: | TT Kiểm định và Huấn luyện KT ATLĐ TpHCM |
TTĐT: | TT Đào Tạo NCKH, Tổ chức và Quản lý. Hà Nội |
VĐTNLQTHN: | Viện Đào Tạo Nhân Lực Quốc Tế Hà Nội |
VIF: | TT Kiểm định và Huấn luyện ATLĐ Vietnam Control |
VNSE: | Cty CP Huấn Luyện An Toàn và Môi Trường Việt Nam |
(tiếp tục cập nhật…) |
AJINOMOTO: | Cty Ajinomoto Vietnam (thực phẩm). Đồng Nai. |
AKZONOBEL: | Cty TNHH Sơn Akzonobel Việt Nam. Bình Dương. |
BOSCH: | Cty TNHH Bosch VN (đa ngành, máy cầm tay). Đồng Nai. |
Bộ TLHQ: | Bộ tư lệnh Hải Quân Việt Nam. TpHCM |
CAMSO: | Cty TNHH Camso Việt Nam. Bình Dương |
CẢNG Gò Dầu khu B: | Cảng Gò Dầu khu B (KCN Gò Dầu). Đồng Nai. |
CẢNG Saigon: | Cty Cảng Sài Gòn.TpHCM. |
CARGILL: | CARGILL Vietnam Co., Ltd |
CIENDI 8.JSC, Samco: | Cty CP Công trình Giao thông Quận 8. TpHCM |
CKGT Q.4: | Cty Cơ khí Giao thông, Quận 4. TpHCM. |
COATS Phong Phú: | Cty COATS Phong Phú, Quận 9 (may mặc) . TpHCM. |
COMECO: | Cty CP Vật Tư – Xăng Dầu (COMECO) |
CP Vietnam (Thailand): | Cty CP Chăn nuôi CP Vietnam (Thailand). Bạc Liêu. |
CHING LUH: | Cty Giầy Ching Luh Vietnam. Long An. |
DALAT Agrifoods Co: | Cty CP nông sản thực phẩm Lâm Đồng. Đà Lạt. |
DALAT Hasfarm: | Cty TNHH Dalat Hasfarm (Hoa tươi). Đà Lạt. |
DKSH: | Cty TNHH DKSH Vietnam (kho lưu trữ). Bình Dương. |
DONA ORIENT: | Cty TNHH Đông Phương Đồng Nai Việt Nam |
DƯƠNG NHẬT: | Cty TNHH ĐT XD và CNMT Dương Nhật. TpHCM |
DVĐT Dalat: | Cty DV Đô thị Tp Đà Lạt (ngành dịch vụ đô thị). Lâm Đồng |
ĐÁ Hóa An 1: | Cty TNHH Đá Hóa An 1 (khai thác mỏ). Bà Rịa -Vũng Tàu. |
ĐHBK: | Đại học Bách Khoa – ĐHQG TpHCM. |
ĐHSPKT: | TTĐT ngắn hạn, ĐH SP Kỹ thuật TpHCM |
EVN Cholon: | Cty Điện Lực Chợ Lớn, Quận 5, TpHCM |
FICO YTL: | Nhà máy Xi măng Tây Ninh (FICO YTL) |
FREETREND: | Cty TNHH Freetrend Industrial (giày dép) |
HCB (Bien Hoa Chem.Plant): | Nhà máy Hóa Chất Biên Hòa. Đồng Nai. |
HÒA BÌNH: | Công ty CP ĐT XD Hạ tầng Hòa Bình (BQL KCN). Long An. |
HOÀNG LÂM: | Cty cơ khí Hoàng Lâm, Bình Dương |
HOLCIM Kiên Lương: | Cty Xi măng Holcim VN, NMXM Holcim Kiên Lương, Kiên Giang. |
HUHTAMAKI: | Cty TNHH Huhtamaki Vietnam (bao bì). Bình Dương. |
HYOSUNG: | Công ty TNHH Hyosung Vina Chemicals, BR-VT |
INTEL Products: | Cty TNHH Intel Products Việt Nam (máy vi tinh). TpHCM. |
INTERWOOD: | Cty TNHH Interwood Việt Nam (nội thất gỗ). TpHCM. |
INTIC: | Viện Đào tạo Nhân lực và Hợp tác Quốc tế. TpHCM |
JIA HSIN Long An: | Cty TNHH Jia Hsin – Long An (dép xốp) –xx- |
MAICO: | Cty TNHH MTV Maico (nội thất gỗ, sứ). Đà Lạt, Bình Dương. |
MANPOWER-Intel VN: | Cty TNHH Manpower – Intel VN (DVnhân sự). TpHCM. |
MARICO South East Asia: | Cty CP Marico South East Asia (hóa phẩm). TpHCM. |
MARTECH BOILER: | Cty TNHH Mạc Tích (lò hơi). Đồng Nai. |
MASAN: | Cty TNHH MTV Công Nghiệp Masan (thực phẩm). Bình Dương. |
METKRAFT: | Cty TNHH Metkraft (cơ khí chế tạo). TpHCM. |
MINH VIỆT: | Cty Minh Việt (bao bì thực phẩm. TpHCM |
MUSASHI Paint: | Công ty TNHH Việt Nam Musashi Paint, Đồng Nai |
NANU: | NANU Printting Saigon Co., Ltd. TpHCM. |
NESTLE: | Cty TNHH Nestle Vietnam (thực phẩm). Đồng Nai. |
Nidec Tosok AKIBA: | Cty TNHH Nidec Tosok Akiba Vietnam (điện tử). TpHCM. |
Nidec Tosok PRECISION: | Cty TNHH Nidec Tosok Precision VN. Bến Tre. |
NHIỆT ĐIỆN Bình Thuận: | Nhà máy Nhiệt Điện Vĩnh Tân, Bình Thuận |
NHỰA Vietnam (Vinaplast): | Cty TNHH Nhựa Việt Nam (Vinaplast). |
OFI: | Công Ty Nông Sản Và Nguyên Liệu Thực Phẩm OFI, Đồng Nai |
OLYMPUS: | Cty TNHH Olympus Việt Nam (SP điện tử). Đồng Nai. |
ON Semiconductor: | Cty TNHH ON Semiconductor Vietnam. Bình Dương. |
PETIMEX: | Cty Xăng dầu Petimex. Đồng Tháp, TpHCM…….. |
PETROLIMEX: | Tập đoàn Xăng Dầu Việt Nam |
PILMICO VHF: | Cty CP Pilmico VHF (thức ăn thủy sản). Đồng Tháp. |
PNJ Phú Nhuận: | Cty CP Vàng Bạc Đá Quý Phú Nhuận. TpHCM. |
PNV-PM: | Phòng Nội vụ, UBND TX Phú Mỹ, BR-VT. : |
POLYSTYRENE: | Polystyrene Vietnam Co., Ltd. Vũng Tàu. |
POUYUEN: | Cty TNHH PouYuen Vietnam (giày dép). TpHCM. |
POWER NT: | Nhà máy điện Nhơn Trạch 2 |
PRONICS: | Cty Pronics Vietnam (cơ khí nhựa). TpHCM. |
PROTRADE: | KCN Quốc tế Protrade Bình Dương |
PTSC: | TCT CP DV KT Dầu khí Việt Nam (PTSC). Vũng Tàu. |
PV Gas D, HCM: | TCT Khí Việt Nam, Cty Cổ phần PV Gas.Vp TpHCM. |
PV Gas D, VT: | TCT Khí Việt Nam, Cty Cổ phần PV Gas.Vũng Tàu. |
PVGas, KVT: | TCT Khí Việt Nam, Cty Chế biến Khí Vũng Tàu. |
PVGas: | Cty quản lý dự án khí (PVGas). TpHCM. |
PVGas-KCM: | TCT Khí Việt Nam, Cty Khí Cà Mau |
PVOil: | TCT Dầu VN (PVOil). Vũng Tàu. |
PHAN TẤN: | Cty TNHH MTV Cơ khí nông nghiệp Phan Tấn. Đồng Tháp. |
Quảng Ngãi 1 (Học chung): | Hợp Nghĩa, Gia Hưng, MT Đô thị, Hợp Nhất, Hưng Thịnh, |
Quảng Ngãi 2 (Học chung): | Thanh Long, Khai thác khoáng sản, Quảng Ngãi |
RAPEXCO Đại Nam: | Cty TNHH MTV Rapexco Đại Nam (mây tre lá). Nha Trang. |
RAPEXCO Hòa Hiệp: | Xí nghiệp Chế biến Song mây xuất khẩu Hoà Hiệp. Phú Yên. |
SAMCO: | TCT Cơ khí Giao thông Vận tải Sài Gòn, TNHH MTV. TpHCM. |
SCT Tây Ninh: | Sở Công thương tỉnh Tây Ninh. |
SNV-BD: | Sở Nội Vụ Tp Bình Dương. |
SONG HÂN: | Cty CP Đầu Tư Xây Dựng Song Hân. TpHCM. |
SƠN PHÁT Ninh Hòa: | Cty TNHH TM&SX Sơn Phát (đá trang trí). Khánh Hòa. |
SPC Saigon: | Cty CP Bảo vệ Thực vật Sài Gòn. TpHCM. |
SSY-Saigon ShipYard: | Cty TNHH NM Sửa Chữa và Đóng Tàu Sài Gòn. TpHCM. |
STNMT Bến Tre: | Sở Tài Nguyên & Môi Trường tỉnh Bến Tre |
SUNRISE Steel: | Công ty Cổ phần SX TM Thép Sunrise , Long An |
TÀI VIỆT: | Cty TNHH Tài Việt (may thời trang). TpHCM |
TÂN PHÚ CƯỜNG: | Cty TNHH TM & DV Hóa Chất Tân Phú Cường. TpHCM. |
TOA: | Cty TNHH Sơn TOA Vietnam; Bình Dương |
TTAT: | TT Kiểm định và Huấn luyện KT ATLĐ TpHCM |
TTĐT: | Trung tâm Đào tạo, NCKH, Tổ chức và Quản lý, Hà Nội |
THUẬN PHƯƠNG: | Nhà Máy Thuận Phương Long An (may thêu) . |
URC VN: | Cty URC VN (bánh kẹo). Bình Dương. |
VBM: | Tổ chức Vietnam Business Matching (VBM).TpHCM. |
VEDAN: | Công Ty Cổ Phần Hữu Hạn Vedan Việt Nam |
VEWONG (Aone): | Cty TNHH Saigon VeWong (Aone). TpHCM |
VIETNAM POST: | Bưu điện TpHCM |
VIETTEL: | TCT Viettel (viễn thông). An Giang, Đồng Tháp. |
VIỆT AN: | Cty CP Kỹ Thuật Môi Trường Việt An. TpHCM. |
VIỆT NHẬT 1: | Cty TNHH Vận tải hỗn hợp Việt Nhật 1. TpHCM |
VIỆT TIẾN: | Cty thực phẩm Việt Tiến. ToHCM. |
VINASTEEL: | TCT Thép Việt Nam. TpHCM |
VĨNH HƯNG: | Cty TNHH, Liên Doanh Vĩnh Hưng (TMI Vietnam) |
VN RAILWAY: | TCT Đường sắt Việt Nam. TpHCM |
VNPT: | Trung tâm hạ tầng mạng Miền Nam. Viễn thông. TpHCM. |
VTV Cab Ninh Thuận: | TCT Truyền hình cáp Việt Nam, CN Ninh Thuận |
WANEK: | Cty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Hoa Nét (Wanek). Bình Dương. |
WASECO: | Cty CP Đầu tư & Xây dựng Cấp thoát nước TpHCM. |
WONGEAK: | Cty TNHH Công Nghiệp Wongeak Vietnam (giày dép). TpHCM |
XM Hà Tiên, CR (Vicem): | Cty Xi măng Hà Tiên, Trạm nghiền Cam Ranh. Khánh Hòa. |
XM Hà Tiên, HCM (Vicem): | Cty Xi măng Hà Tiên, CN TpHCM. |
XM Hà Tiên, KG (Vicem): | Cty Xi măng Hà Tiên, nhà máy xi măng Kiên Lương. Kiên Giang |
XNK Vĩnh Long: | Cty CP SX KD XNK Vĩnh Long (hàng thủ công mỹ nghệ) |
XUYÊN Á: | Cty Cp Đầu Tư Bệnh Viện Xuyên Á – CN Đức Hoà, Long An |
YUPOONG | Cty TNHH Yupoong Việt Nam, Biên Hòa, Đồng Nai |
(tiếp tục cập nhật…) |
TT- Họ tên học viên (năm bảo vệ). Tên đề tài, Nơi bảo vệ (ĐHBK, ĐHKHTN)
1- Ðặng Thị Xuân Hồng (2007). Nghiên cứu và thiết lập các thông số kỹ thuật tối ưu trong qui trình thuộc da phèn Chrome. |
2- Nguyễn Thị Thanh Nhiện (2012). Đánh giá hiệu quả xử lý và đặc tính bẩn màng của hệ thống MBR xử lý nước thải trạm ép rác. |
3- Phạm Duy Tân (2012). Nghiên cứu tái sử dụng nước thải KCN sau xử lý sinh học bằng mô hình pilot UF (đồng hướng dẫn…) |
4- Phạm Nữ Tú Trinh (2012). Đánh giá hiện trạng và xây dựng cơ sở dữ liệu của các KCN trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
5- Trần Thị Thiên Vân (2014). Nghiên cứu thực trạng môi trường lao động trong nhà kính trồng hoa cúc tại phường 12 Tp. Đà Lạt và đề xuất các biện pháp cải thiện. |
6- Dương Đình Nam (2013). Nghiên cứu hoàn thiện quy chế “Bảo vệ môi trường trong việc tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ, khai thác, tàng trữ, vận chuyển chế biến dầu khí và các dịch vụ liên quan”. |
7- Nguyễn Ngọc Hân (2013). Đề xuất các biện pháp cải tiến HTQL tích hợp ISO 14001 và OHSAS 18001 tại Công ty CP tập đoàn Thiên Long. |
8- Nguyễn Minh Đức (2014). Nghiên cứu đề xuất các giải pháp hiệu quả cho công tác quản lý chất thải rắn tại TP. Đà Lạt. |
9- Trần Cao Thiện (2014). Nghiên cứu ứng dụng chế phẩm Trichoderma và đề xuất một số giải pháp cải thiện môi trường sản xuất, an toàn lao động trong nhà kính trồng hoa cát tường tại Đà Lạt. |
10- Hồ Long Đăng (2014). Đánh giá hiện trạng và đề xuất định hướng quản lý môi trường ngành thuộc da tại KCN Hiệp Phước, TPHCM (Trường hợp: Cty CP thuộc da Hào Dương). |
11- Trần Cao Hoàng Việt (2014). Nghiên cứu đánh giá “Quy hoạch sử dụng đất huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai đến năm 2020” theo định hướng PTBV” và đề xuất một số giải pháp điều chỉnh phù hợp. |
12- Phạm Bảo Toàn (2013). Nghiên cứu đánh giá việc triển khai quyết định 88/2008/QĐ-UBND về công tác thu phí vệ sinh và phí BVMT trên địa bàn Q. Phú Nhuận và đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả khi thực hiện quyết định 88. |
13- Lê Thị Thùy Duyên (2014). Khảo sát đánh giá hiện trạng môi trường trường Đại học Bách Khoa và đề xuất giải pháp xây dựng mô hình đại học xanh. |
14- Nguyễn Thị Chuyên (2014). Áp dụng công cụ mô hình ISCST3 để đánh giá ảnh hưởng và đề xuất các giải pháp quản lý chất lượng không khí cho khu công nghiệp Xuyên Á – Huyện Đức Hòa. |
15- Phạm Thị Mỹ Lan (2014). Đánh giá thực trạng HTQL an toàn, sức khỏe, môi trường (HSE) tạI Cty CP Hữu Liên Á Châu và đề xuất biện pháp cải thiện. |
16- Trần Thị Việt Anh (2014). Nghiên cứu xây dựng HTQL an toàn sức khỏe, môi trường (HSE) theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007 cho cty thuốc lá Sài Gòn. |
17- Lương Thị Hòa (2015). Nghiên cứu xây dựng bộ tiêu chí HSE cho nhà máy xi măng LAFARGE. |
18- Huỳnh Thị My My (2014). Nghiên cứu xây dựng quy trình nhận diện mối nguy, đánh giá và kiểm soát rủi ro tại công ty cổ phần CHINA STEEL SUMIKIN Việt Nam theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007. |
19- Nguyễn Thị Nhân Hiếu (2014). Nghiên cứu xây dựng HTQL an toàn sức khỏe môi trường (HSE) cho nhà máy thu gom XL chất thải công nghiệp Như Kiệt, KCN Đất Cuốc – Bình Dương. |
20- Nguyễn Văn Thanh (2014). Nghiên cứu xây dựng HTQL tích hợp môi trường an toàn và sức khỏe (HSE) theo 2 tiêu chuẩn ISO 14001 và OHSAS 18001 cho thủy điện sông Bung 4 Quảng Nam. |
21- Nguyễn Thị Trường An (2014). Đánh giá tính hiệu quả của việc áp dụng bộ tiêu chuẩn HSE (Health, Safety and Environment) của tập đoàn Nestle vào cty Lavie Việt Nam và đề xuất giải pháp cải thiện. |
22- Lê Thị Ngọc Bích (2015). Đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn (QLCTR) và đề xuất những giải pháp hoàn toàn thiện công tác QLCTR trên địa bàn huyện Hóc Môn TPHCM. |
23- Ngô Thị Minh Thúy (2014). Nghiên cứu xây dựng hệ thống quản lý sức khỏe, an toàn và môi trường (HSE) cho Bệnh viện tư nhân đa khoa Lê Ngọc Tùng tại Tây Ninh. |
24- Nguyễn Cao Phát (2014). Nghiên cứu và xây dựng hệ thống quản lý sức khỏe, an toàn và môi trường (HSE) cho Cty SXTM Ngọc Thành. |
25- Phạm Hiếu Hạnh (2014). Đánh giá thực trạng công tác QL SK-AT-MT (HSE) và đề xuất xây dựng hệ thống HSE trên cơ sở tích hợp ISO 9001, OHSAS 18001 cho cty TNHH Sơn Đồng Tâm. |
26- Phạm Thị Bích Trâm (2014). Nghiên cứu XD và đề xuất triển khai áp dụng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 COR.1:2009 ngành bao bì nhựa với nghiên cứu điển hình tại cty bao bì VAFACO. |
27- Lê Thị Phương Dung (2015). Nghiên cứu xây dựng hệ thống quản lý sức khỏe, an toàn và môi trường (HSE) tại công ty TNHH SXTM trang bị y tế Bảo Thạch. |
28- Nguyễn Thùy Anh (2016). Nghiên cứu xây dựng hệ thống HSE cho ngành dệt nhuộm. |
29- Nguyễn Bảo Trân (2016). Nghiên cứu xây dựng hệ thống quản lý tích hợp môi trường và an toàn, sức khỏe (HSE) cho công ty TNHH Giầy Chingluh Việt Nam, huyện Bến Lức, tỉnh Long An. |
30- Đỗ Kiều Anh (2016). Nghiên cứu xây dựng HTQL an toàn, sức khỏe, môi trường (HSE) cho nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt Bình Hưng. |
31- Nguyễn Hải Đảo (2016). Nghiên cứu xây dựng quy trình nhận diện mối nguy, đánh giá và kiểm soát rủi ro về sự cố cháy nổ tại Tổng Công ty SAMCO theo tiêu chuẩn OHSAS 18001 – 2007. |
32- Nguyễn Minh Hợp (2016). Đánh giá tính hiệu quả áp dụng bộ tiêu chuẩn sức khỏe, an toàn và môi trường (HSE) của nhà máy hóa chất Sika và đề xuất giải pháp hoàn thiện. |
33- Trần Thị Hà Châu (2016). Nghiên cứu xây dựng quy trình nhận diện mối nguy, đánh giá và kiểm soát rủi ro về an toàn hóa chất tại công ty Sika Limited. |
34- Phạm Thị Hương Giang (2016). Đánh giá thực trạng và đề xuất xây dựng HTQLTH giữa tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 14001 và hệ thống an toàn sức khỏe nghề nghiệp OHSAS 18001 tại công ty Casumina Bình Lợi. |
35- Bùi Thị Cẩm Nhi (2016). Xây dựng Hệ thống quản lý năng lượng theo tiêu chuẩn ISO 50001:2011 tại Trạm nghiền Thủ Đức – Cty xi măng Hà Tiên I & đề xuất giải pháp cải thiện. |
36- Phạm Văn Tín (2017). Đánh giá tính hiệu quả áp dụng bộ tiêu chuẩn SK-AT-MT (HSE) của công ty Freetrend và đề xuất giải pháp hoàn thiện. |
37- Nguyễn Huỳnh Thanh Trúc (2018). Phân tích hiện trạng tiện nghi nhiệt cho khu vực TPHCM sử dụng tư liệu vệ tinh (đồng hướng dẫn cùng PGS, TS. Trần Thị Vân). |
38- Nguyễn Thành Trúc Linh (2018). Đánh giá hiệu quả của việc áp dụng hệ thống quản lý an toàn – sức khỏe – môi trường (HSE) tại tổng công ty thăm dò khai thác dầu khí PVEP và đề xuất giải pháp hoàn thiện. |
39- Phùng Minh Trí (2018). Nghiên cứu xây dựng HTQL tích hợp HSE (Health – Safety – Enironment) theo 2 tiêu chuẩn ISO 14001 và OHSAS 18001 cho nhiệt điện Vĩnh Tân 4 – Bình Thuận. |
40- Nguyễn Thùy Trang (2019). Nghiên cứu, phát triển điện mặt trời tại khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh. |
41- Nguyễn Thủy Tiên (2021). Đánh giá hiện trạng rừng qua các năm từ dữ liệu vệ tinh cho huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng (đồng hướng dẫn cùng PGS, TS. Trần Thị Vân). |
42- Trần Ngọc Xuân Quỳnh. Nghiên cứu đặc trưng và xu thế biến đổi mưa tại thành phố Hồ Chí Minh (đồng hướng dẫn cùng PGS, TS. Trần Thị Vân). |
43- Phạm Minh Thành (2020). Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp phòng-giảm sự cố hóa chất ảnh hưởng đến môi trường và an toàn sức khỏe tại Cty Jacobi Carbons Vietnam, tỉnh Bến Tre. |
44- Nguyễn Thị Kim Thùy (2020). Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp Quản Lý phù hợp nhằm nâng cao hiệu quả công tác An Toàn Vệ Sinh Môi Trường cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp tại tỉnh Bến Tre. |
45- Trần Lê Tân Thịnh (2021). Đánh giá mối quan hệ giữa hoạt động HSE (sức khỏe – an toàn – môi trường) và trách nhiệm xã hội (TNXH) trong việc nâng cao hiệu quả sản xuất tại công ty TNHH Fashion Garments 2. |
(còn tiếp tục cập nhật) |